Tham khảo Antonín_Kinský

  1. 1 2 Trusina, Radim (tháng 3 năm 2012). “Nebudu jako Hašek” (PDF). pražský fotbalový speciál (bằng tiếng Czech). Prague: 2–5. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. Havlen, Michael (ngày 13 tháng 12 năm 2010). “Kinský dělá fotbal už jen pro radost. Po Rusku ho láká exotika”. Mladá fronta DNES (bằng tiếng Czech). Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  3. Novák, Jaromír (ngày 16 tháng 6 năm 2011). “Kinský už velké angažmá nehledá. Možná skončím v pražském Tempu, říká”. Mladá fronta DNES (bằng tiếng Czech). Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  4. 1 2 3 4 5 Jeřábek, Luboš (2007). Český a československý fotbal – lexikon osobností a klubů (bằng tiếng Czech). Prague: Grada Publishing. tr. 87. ISBN 978-80-247-1656-5.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  5. Havlen, Michal (ngày 3 tháng 1 năm 2001). “Liberecký gólman Kinský už měsíc trénuje”. Mladá fronta DNES (bằng tiếng Czech). Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  6. “Kinský skončil ve střešovické nemocnici”. Mladá fronta DNES (bằng tiếng Czech). ngày 26 tháng 7 năm 2000. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  7. “Kinský udržel i podruhé čisté konto”. Mladá fronta DNES (bằng tiếng Czech). ngày 5 tháng 8 năm 2001. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  8. “Dortmund crush Liberec”. BBC Sport. ngày 21 tháng 3 năm 2002. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2014.
  9. “Uefa Cup review”. BBC Sport. ngày 3 tháng 10 năm 2002. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2014.
  10. “Blackburn ride rollercoaster but hang on in Sofia”. The Scotsman. ngày 4 tháng 10 năm 2002. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2014.
  11. Novák, Miloslav (ngày 26 tháng 10 năm 2002). “Nejhorší zápas v životě, smutnil gólman Kinský”. Mladá fronta DNES (bằng tiếng Czech). Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  12. “Penalty agony for Ipswich”. UEFA. ngày 14 tháng 11 năm 2002. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2014.
  13. “Greeks aim for superiority”. UEFA. ngày 12 tháng 12 năm 2002. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2014.
  14. “Kinský letěl do Moskvy”. Mladá fronta DNES (bằng tiếng Czech). ngày 22 tháng 12 năm 2003. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  15. 1 2 Antonín Kinský tại National-Football-Teams.com. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2014.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Antonín_Kinský http://www.scotsman.com/sport/football/latest/blac... http://www.uefa.com/uefaeuropaleague/news/newsid=4... http://www.uefa.com/uefaeuropaleague/season=2002/m... http://www.fotbalpraha.cz/res/data/131/021498.pdf?... http://fotbal.idnes.cz/kinsky-letel-do-moskvy-07f-... http://fotbal.idnes.cz/kinsky-skoncil-ve-stresovic... http://fotbal.idnes.cz/kinsky-udrzel-i-podruhe-cis... http://fotbal.idnes.cz/kinsky-uz-velke-angazma-neh... http://fotbal.idnes.cz/liberecky-golman-kinsky-uz-... http://fotbal.idnes.cz/nejhorsi-zapas-v-zivote-smu...